Đại học Tongmyong Hàn Quốc – 동명대학교

7 lượt xem

Đại học Tongmyong - 동명대학교 - Du học Hàn Quốc Namu

» Tên tiếng Hàn: 동명대학교

» Tên tiếng Anh: Tongmyong University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên:  sinh viên

» Năm thành lập: 1977

» Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ

» Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan , Hàn Quốc

» Website: tu.ac.kr

 

Đại học Tongmyong – 동명대학교

Tổng quan về trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên  tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

Đại học Tongmyong Hàn Quốc - Nơi đứng đầu về tỷ lệ xin việc

 

Một số điểm nổi bật về trường Đại học Tongmyong

Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …

6 lý do nên chọn Đại học Tongmyong làm điểm đến cho du học Hàn Quốc - UTH -  Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế (IEC)

Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong

1. Điều kiện du học

Điều kiện

Hệ học tiếng Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

+ Đã có TOPIK 3
hoặc IELTS 5.5 trở lên

+ Đã có bằng Cử nhân

 2. Chi phí học ở trường (chưa bao gồm học phí)

Loại phí

Chi tiết

Phí nộp hồ sơ
Phí nhập học
Phí tài liệu học tập
Phí bảo hiểm

 150,000 won

Phí KTX
(không bắt buộc)

1,620,000 W (12 tháng)

Phí ăn
(không bắt buộc)

Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc (동명대학교) - Du học HAVICO

Chương trình đào tạo tại Đại học Tongmyong

A. Chương trình đào tạo ngôn ngữ – học tiếng Hàn

1. Thời gian

Kỳ học

Mùa xuân Mùa hè Mùa thu

Mùa đông

Thời gian nộp đơn

Tháng 11

Tháng 2 Tháng 5 Tháng 7
Bắt đầu lớp học Tháng 3 Tháng 5 Tháng 9

Tháng 12

2. Lịch học

Cấp độ

Thời gian Giờ

Ghi chú

Sơ cấp 1

10 tuần

200 tiếng

  • Giờ học: Thứ 2 – thứ 6 (4 tiếng một ngày)
    Sáng: 9:00 a.m – 1:00 p.m
    Chiều: 1:00 p.m – 5:00 p.m
  • Quá trình: điểm (70%) + chuyên cần (20%) + phát biểu (10%)
  • Đã bao gồm các hoạt động văn hóa và tư vấn học thuật
2

10 tuần

200 tiếng

Trung cấp 3

10 tuần

200 tiếng

4

10 tuần

200 tiếng

Cao cấp 5

10 tuần

200 tiếng

6

10 tuần

200 tiếng

3. Học phí

10 tuần

20 tuần

1 năm

Học phí

1,100,000

2,200,000

4,400,000

4. Chương trình học

Cấp độ

Nội dung

Sơ cấp 1
  • Học phụ âm, nguyên âm, động từ, tính từ
  • Đặt câu sử dụng thì
  • Luyện tập những biểu hiện cơ bản về cuộc sống hằng ngày
2
  • Học phát âm, kính ngữ
  • Đặt câu sử dụng từ nối
  • Luyện tập hội thoại cơ bản
Trung cấp 3
  • Nói về sở thích cá nhân trong xã hội
  • Học câu nói gián tiếp
  • Luyện tập hội thoại trung cấp
4
  • Hiểu được xã hội Hàn Quốc dựa trên ngữ pháp đã học
  • Giao tiếp sử dụng kính ngữ và từ bình thường
  • Hiểu các câu châm ngôn, tục ngữ
Cao cấp 5
  • Hiểu về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa
  • Nêu suy nghĩ của bản thân
  • Viết bài tiểu luận và thảo luận dựa trên những kỹ năng nâng cao
6
  • Chủ động giao tiếp sử dụng ngữ pháp cao cấp
  • Kết hợp những câu văn cho bài viết chuyên
  • Hiểu được văn hóa và suy nghĩ của người Hàn Quốc

B. Chương trình đào tạo Đại học Tongmyong

1. Điều kiện

Thủ tục

Năng lực

Đăng ký mới Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 tương ứng với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc Bố hoặc mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Sinh viên đã hoàn thành lớp 1~12 tại trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 1~12 tại Hàn Quốc Bố mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Trao đổi năm hai Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 1 năm (2 kỳ) tại trường đại học
Trao đổi năm ba Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học

 

Mục

Phân loại

Điều kiện đăng ký

Phổ biến Tất cả các ngành Tốt nghiệp THPT
Tiếng Hàn Kỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa học Tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tối thiểu TOPIK cấp 2 – 250 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký- Đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký
Xã hội / Nhân văn Đạt tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tiếng Anh Tất cả các ngành TOEFL550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

– Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn

2. Ngành đào tạo

Trường đào tạo

Ngành

Kỹ thuật Kỹ thuật thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật game, Bảo mật thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí, Kỹ thuật điện, Hệ thống vận tải cảng, Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí, Cơ khí thông minh, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật di động thông minh, Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Thiết kế tàu thuyền, Truyền thông kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số
Quản trị kinh doanh Hệ thống quản lý thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản lý phân phối, Tài chính và kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn, Thương mại quốc tế, Vận tải quốc tế
Y tế, phúc lợi và giáo dục Y tá, Rối loạn giao tiếp, Thực phẩm và dinh dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp, Giáo dục vật lý, Giáo dục mẫu giáo, Tư vấn tâm lý, Thể thao sức khỏe
Kiến trúc và thiết kế Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang
Khoa học xã hội và nhân văn Văn hóa toàn cầu, Ngoại ngữ, Văn hóa Phật giáo, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng và quảng cáo, Khoa học quân sự, Liên ngành

3. Học phí

Ngành

Học phí / kỳ

Kỹ thuật

3,869,000 won

Nghệ thuật

3,869,000 won

Xã hội Nhân văn

2,817,600 won

Khoa học tự nhiên

3,668,200 won

* Lưu ý: Phí nhập học là 440,000 won

4. Học bổng

  • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
  •  TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
  • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
  • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

C. Chương trình đào tạo sau Đại học Tongmyong

1. Các ngành đào tạo

Ngành

Chuyên ngành

Kỹ thuật Kỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tính

Kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Hệ thống cảng

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị kinh doanh

Quản trị Du lịch và Khách sạn

Quảng cáo và Truyền thông đại chúng

Nghệ thuật Thiết kế

2. Học phí

Chương trình

Ngành

Học phí

Thạc sĩ

Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,261,000 won

2,548,000 won

Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp

Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won

2,613,000 won

Tiến sĩ Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won

2,613,000 won

3. Học bổng

  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí

Đại học Tongmyong Hàn Quốc - Nơi đứng đầu về tỷ lệ xin việc

 

📩 Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí về hồ sơ, học phí, học bổng và định hướng ngành học phù hợp!

————————————————————
VIỆN GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ VIỆT NAM – PHÂN VIỆN BẮC NINH
🌐 Website: https://viengiaoducngoaingu.vn/
☎ Hotline: 0964 219 966 – 08 69 131 537 – 0325 863 698
📍 Trụ sở Hà Nội: Số 5 ngách 1a/3 Phú Kiều, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
📍 Trụ sở Thuận Thành : Khu phố Khương Tự, Phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh

 

 

Bài viết liên quan

Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay