Trường Đại học Sungkyunkwan – 성균관대학교

5 lượt xem

Đại học Sungkyunkwan – Wikipedia tiếng Việt

» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

» Năm thành lập: 1398

» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên

» Học phí: 1,700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1,400,000 KRW/ kỳ (Suwon)

» Địa chỉ:
– Cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
– Cơ sở Khoa học Tự nhiên: 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

» Website: skku.edu

Trường Đại Học SungKyunKwan Hàn Quốc (성균관대학교)

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

1. Tổng quan về Trường Đại học Sungkyunkwan

Trường Đại học Sungkyunkwan dược thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục thời đại Joseon trong suốt 500 năm. Đến năm 1894 trở thành trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc. Sau khoảng thời gian khi triều đại Joseon sụp đổ lúc quân Nhật xâm chiếm, đến năm 1946 trường được tái thiết trên chính địa điểm cũ. Từ đó trường Đại học Sungkyunkwan chính thức trở thành một trường tư thục.

Đến nay, trường đã mở rộng thành hai cơ sở:

  • Cơ sở chính: Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc (Campus của các ngành Xã hội và Nhân văn)
  • Cơ sở 2: Suwon, Gyeonggido (Campus các ngành Khoa học Tự nhiên)

Với bề dày lịch sử hơn 600 năm, Sungkyunkwan hiện là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Với cơ sở vật chất hiện đại, hỗ trợ đầy đủ cho sinh viên trong việc học tập và nghiên cứu. Trường cũng nhận được sự đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG.

Trường cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành. Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật. Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường. Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.

Đại Học Sungkyunkwan Hàn Quốc: Trường Top 1 Lâu Đời Nhất

2. Một số điểm nổi bật của về Trường Đại học Sungkyunkwan

Bên cạnh việc nổi tiếng về bề dày lịch sử, trường Đại học Sungkyunkwan cũng được biết đến bởi chất lượng giáo dục hàng đầu.

  • Xếp hạng 6 trong top 20 trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc (JungAng Daily).
  • Top 7 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc và xếp hạng 27 trong 100 trường đại học hàng đầu châu Á (QS World University Ranking).

Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc – 성균관대학교 - Công ty Tư vấn Du học và Đào tạo Quốc tế Sarang

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

1. Điều kiện du học tại Trường Đại học Sungkyunkwan

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên phải tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5

Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên

Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

3. Thông tin về khóa học tiếng Hàn

Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)
Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp)
Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)
Campus

Seoul

Suwon

Học phí

1,700,000 KRW/ 1 kỳ (*)

1,400,000 KRW/ 1 kỳ (*)

Phí đăng ký

60,000 KRW

Phí bảo hiểm

126,000/ 1 năm

(*) Học phí có thể thay đổi theo từng kỳ. Chưa bao gồm phí ký túc xá và giáo trình.

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

2. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

Học phí/ 1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông

  • Nho giáo học & Triết học Phương Đông

4,024,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin

4,225,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Lãnh đạo toàn cầu

4,225,000 KRW

Kinh tế

  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)

4,024,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW)

4,225,000 KRW

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm Hán văn
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học

4,024,000 KRW

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Điện ảnh
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thiết kế thời trang

5,537,000 KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên

  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học

4,902,000 KRW

Truyền thông – thông tin

  • Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • Kỹ thuật linh kiện

5,274,000 KRW

Phần mềm

  • Phần mềm
  • Tổng hợp toàn cầu

5,537,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Công nghệ Nano
  • Kiến trúc (5,537,000 KRW)

5,274,000 KRW

Dược

  • Dược

5,274,000 KRW

Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học

  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
  • Công nghệ sin học tổng hợp

5,274,000 KRW

Thể thao

  • Thể dục thể thao

4,902,000 KRW

Y học

  • Y học

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,141,000 KRW

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông

  • Nho giáo học
  • Triết học Phương Đông
  • Triết học Hàn

5,547,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn hóa so sánh

5,158,000KRW

Luật

  • Luật
  • Pháp lý

5,158,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Phát triển nguồn nhân lực

5,158,000KRW

Kinh tế

  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Thương mại toàn cầu
  • Khoa học bảo hiểm
  • Kinh tế định lượng ứng dụng

5,547,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

5,547,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm
  • Sư phạm kỷ luật

5,547,000 KRW

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Fillm, TV, đa phương tiện
  • Điện ảnh
  • Thiết kế thời trang

7,067,000KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên

  • Sinh học
  • Toán
  • Hóa

6,179,000KRW

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • IT
  • Điện tử năng lượng
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống quang vontaic

7,067,000KRW

Phần mềm

  • Phần mềm
  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính

7,123,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Kỹ thuật nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật polymer
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan

7,600,000 KRW

Dược

  • Dược

7,118,000KRW

Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên

  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử

7,067,000KRW

Thể dục

  • Thể dục

6,179,000KRW

Y học

  • Y học lâm sàng

8,113,000KRW

2. Học bổng

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng Simsan Sinh viên được giáo sư giới thiệu một phần học phí
Học bổng sinh viên trao đổi Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ 100% học phí
Học bổng ghi công Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường một phần học phí
Học bổng Yang Hyun Jae Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae một phần học phí

 

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

Tòa nhà

Phòng dành cho nam

Phòng dành cho nữ

Phòng 2 người

Phòng 1 người

Phòng 2 người

E-house

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house

2,150,000 KRW/ 1 năm

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house

1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house

1,247,000 KRW/ 1 năm

I-house

1,562,000 KRW/ 1 năm

M-house

1,562,000 KRW/ 1 năm

Tòa Crown A

1,890,000 KRW/ 6 tháng

Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng

1,890,000 KRW/ 6 tháng

Victory House

1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

Lee Wan Geun

2,400,000/ 6 tháng

1,740,000/ 6 tháng

📩 Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí về hồ sơ, học phí, học bổng và định hướng ngành học phù hợp!

————————————————————
VIỆN GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ VIỆT NAM – PHÂN VIỆN BẮC NINH
🌐 Website: https://viengiaoducngoaingu.vn/
☎ Hotline: 0964 219 966 – 08 69 131 537 – 0325 863 698
📍 Trụ sở Hà Nội: Số 5 ngách 1a/3 Phú Kiều, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
📍 Trụ sở Thuận Thành : Khu phố Khương Tự, Phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh

 

Bài viết liên quan

Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay